* Phiên bản tiêu chuẩn:
  • Bảng điều khiển được đặt ở phần dưới lò.
  • Động cơ quạt gió đặt ở phía sau.
  • Dòng khí đối lưu cưỡng bức theo chiều ngang.
  • Vỏ mặt trong làm bằng thép không gỉ 304.
  • Có 2 kệ bằng thép không gỉ.
  • Vỏ mặt ngoài làm bằng kim loại nguyên tấm, sơn xám (model SNOL 20/300 LSN11).
  • Vỏ ngoài làm bằng thép không gỉ (model SNOL 20/300 LSN11 ST).
  • Bông len đá cách nhiệt (hoàn toàn không có amiăng).
  • Cửa ngoài mở theo chiều từ trái sang phải, cửa trong làm bằng thép không gỉ, khớp nối bằng silicon.
  • Bảo vệ quá nhiệt độ.
  • Điều khiển nhiệt độ bằng bộ vi xử lý
  • Bộ điều khiển tốc độ quạt
  • Còi báo
  • Ít hao tốn điện, tăng độ hiệu quả năng lượng.
  • Gia nhiệt nhanh / làm lạnh theo chu kỳ.
* Tự chọn:
  • Phiên bản kinh tế (Ec) không có quạt.
  • Bộ điều khiển tốc độ quạ và còi báo.
  • Kệ thường
  • Kệ thép
  • Khay kim loại
  • Đồng hồ kỹ thuật số
  • Cổng RS232 / RS-485 / USB
  • Hiệu chuẩn nhiệt độ
  • Hệ thống đo lường
  • Vỏ bên ngoài lò bằng thép không gỉ
  • Bảng hỗ trợ
  • Cửa sổ quan sát quá trình hoạt động
* Chi tiết kỹ thuật:
Model SNOL 20/300 LSN11 SNOL 20/300 LSN11 ST
Số Cat. SNOL 20/300 LSN11 SNOL 20/300 LSN11 ST
Thể tích 20 lít 20 lít
Công suất tối đa 1 KW 1 KW
Điện áp 230 V 230 V
Tần số 50 Hz 50 Hz
Số pha 1 1
Nhiệt độ điều khiển liên tục T+10-300 °C T+10-300 °C
Nhiệt độ tối đa 300 °C 300 °C
Vật liệu buồng làm việc Thép không gỉ Thép không gỉ
Môi trường buồng làm việc Không khí
(kèm khí nóng từ quạt)
Không khí
(kèm khí nóng từ quạt)
Dòng khí Thổi ngang Thổi ngang
Số lượng kệ / Tối đa 2 / 5 2 / 5
Thời gian gia nhiệt tối đa lên 300°C 34 phút 34 phút
Độ ổn định nhiệt độ trong buồng làm
việc ở nhiệt độ cài đặt trong trạng
thái ổn định nhiệt
±0.3 °C ±0.3 °C
Độ đồng nhất nhiệt độ trong vùng làm
việc ở 300°C trong trạng thái ổn định
nhiệt
±2.3 °C ±2.3 °C
Kích thước vùng làm việc (W x D x H) 240 x 280 x 340 mm 240 x 280 x 340 mm
Kích thước ngoài (W x D x H) 460 x 680 x 640 mm 460 x 680 x 640 mm
Khối lượng 36 kg 36 kg
Bình chọn sản phẩm: (4.0 / 1 Bình chọn)